THÔNG BÁO KẾT QUẢ GIẢI THƯỞNG KOVA LẦN THỨ 17 (NĂM 2019)
Tập trung vào hai giá trị cốt lõi là NHÂN VĂN và TRI THỨC, Giải thưởng KOVA là một nỗ lực vì cộng đồng của Tập đoàn KOVA nhằm tìm kiếm và khuyến khích nghiên cứu khoa học ứng dụng, những hành động cao đẹp và những tài năng trẻ với nghị lực vươn lên trong học tập và cuộc sống, từ đó trở thành nguồn động lực và cảm hứng cho những điều tốt đẹp và những giá trị tích cực trong xã hội.
Tập trung vào hai giá trị cốt lõi là NHÂN VĂN và TRI THỨC, Giải thưởng KOVA là một nỗ lực vì cộng đồng của Tập đoàn KOVA nhằm tìm kiếm và khuyến khích nghiên cứu khoa học ứng dụng, những hành động cao đẹp và những tài năng trẻ với nghị lực vươn lên trong học tập và cuộc sống, từ đó trở thành nguồn động lực và cảm hứng cho những điều tốt đẹp và những giá trị tích cực trong xã hội.
Qua quá trình xem xét các hồ sơ đăng ký, kết quả chính thức 4 hạng mục của Giải thưởng KOVA lần thứ 17 (năm 2019) được công bố như sau:
I. HẠNG MỤC KIẾN TẠO
Giá trị Giải thưởng (Giải tập thể): 50 triệu đồng.
- Tập thể: Tập thể Khoa Niệu A, Bệnh viện Bình Dân TP. Hồ Chí Minh
- Công trình: Phẫu thuật nội soi cắt một phần thận trong điều trị bướu thận nhỏ
- Chủ nhiệm đề tài: TS.BS Phạm Phú Phát – Phó Khoa điều hành Khoa Niệu A, Bệnh viện Bình Dân TP. Hồ Chí Minh
II. HẠNG MỤC SỐNG ĐẸP
Giá trị Giải thưởng (Giải cá nhân): 20 triệu đồng.
- Cá nhân: Bà Nguyễn Ngọc Điểu – Người sáng lập Cơ sở Phục hồi Chức năng Trẻ bại não Ngọc Điểu (Tỉnh Vĩnh Long)
- Cá nhân: Bà Nguyễn Thị Xuân – Y tá, Khoa Phong, Bệnh viện Da liễu tỉnh Bắc Ninh (Tỉnh Bắc Ninh)
- Cá nhân: Bà Trần Thị Ngọc Nữ - Chi hội trưởng Chi hội Luật sư, Hội Bảo vệ Quyền trẻ em TP. Hồ Chí Minh (TP.HCM)
- Cá nhân: Bà Vì Thị Thuận – Chủ cơ sở Bảo trợ Xã hội Thuận Hòa (Dân tộc Thái, Hòa Bình)
- Cá nhân: Bà Lê Thị Lan Anh – Tấm gương tiêu biểu tại huyện Chương Mỹ (TP. Hà Nội)
III. HẠNG MỤC TRIỂN VỌNG
Giá trị Giải thưởng: 10 triệu đồng.
STT
Họ và Tên
Giới tính
Ngày sinh
Trường
Khoa
1
Nguyễn Hồng Ngọc
Nam
27/08/1997
Đại học Bách khoa Hà Nội
Công nghệ Thông tin và Truyền thông
2
Trịnh Ngọc Như Ánh
Nữ
16/08/1997
Đại học Mỏ - Địa chất
Môi trường
3
Nguyễn Thị Kim Oanh
Nữ
27/01/1998
Đại học Sài Gòn
Quan hệ Quốc tế
4
Nguyễn Thị Hằng Nga
Nữ
28/01/1998
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Kế toán – Kiểm toán
5
Phan Thị Bích Thủy
Nữ
24/05/1997
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Giáo dục Tiểu học
6
Bùi Thị Thu Hiền
Nữ
02/11/1997
Đại học Hàng hải Việt Nam
Viện Môi trường
7
Trần Vân Anh
Nữ
28/02/1997
Đại học Y Hà Nội
Bác sĩ Đa khoa
8
Đinh Văn Lộc
Nam
27/09/1991
Đại học Sư phạm TP.HCM
Khoa học Giáo dục
IV. HỌC BỔNG NGHỊ LỰC
Giá trị học bổng: 8 triệu đồng.
STT
Họ và Tên
Giới tính
Ngày sinh
Trường
Khoa
1
Nguyễn Văn Chiêu
Nam
05/09/1998
Đại học An Giang
Sư phạm
2
Lê Trung Hòa
Nam
16/11/1998
Đại Học An Giang
Nông nghiệp - Tài Nguyên Thiên Nhiên
3
Trần Thị Quỳnh Như
Nữ
15/08/1999
Đại học An Giang
Ngoại ngữ
4
Phạm Thị Hương Giang
Nữ
19/01/1997
Đại học Bách khoa Hà Nội
Điện tử Viễn thông
5
Lâm Thới Trường
Nam
01/10/1998
Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM
Mạng máy tính và Truyền thông
6
Đinh Hoàng Luôn
Nam
29/12/1999
Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM
Công nghệ Phần mềm
7
Lê Trần Thu Huyền
Nữ
25/05/1999
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Công nghệ Thông tin
8
Dương Thị Yến
Nữ
08/10/1999
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Công nghệ Thông tin
9
Lê Thị Vân Anh
Nữ
01/12/1998
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Hệ thống Thông tin Kinh tế
10
Đào Thị Huế
Nữ
21/04/1999
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Công nghệ Điện tử và Truyền thông
11
Nguyễn Thị Mến
Nữ
18/10/1998
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Quản lý Kinh doanh
12
Đinh Thị Huyền
Nữ
25/02/1999
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Kế toán - Kiểm toán
13
Lâm Thị Tuyến
Nữ
07/12/1998
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Quản lý Kinh doanh
14
Nguyễn Thị Tú Uyên
Nữ
03/06/1998
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điện tử
15
Nguyễn Duy Quốc Thái
Nam
14/01/1998
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM
Viện Hàng hải
16
Hà Thị Trang
Nữ
08/04/1999
Đại học Hà Tĩnh
Ngoại ngữ
17
Trần Thị Ngọc Huyền
Nữ
27/09/1998
Đại học Hà Tĩnh
Sư phạm
18
Cao Thị Thu
Nữ
14/01/1999
Đại học Hồng Đức
Quản trị Kinh doanh
19
Lê Thị Thắm
Nữ
01/03/1998
Đại học Hồng Đức
Ngoại ngữ
20
Phạm Thị Thu Hường
Nữ
09/10/1999
Đại học Hùng Vương
Khoa học Xã hội và Văn hoá Du lịch
21
Nguyễn Thị Thùy Dung
Nữ
15/03/1998
Đại Học Hùng Vương
Giáo dục Tiểu học và Mầm non
22
Hồ Võ Bình Dương
Nam
25/09/1999
Đại học Khoa học – Đại học Huế
Báo chí - Truyền thông
23
Hồ Viết Hưng
Nam
27/01/1997
Đại học Khoa học – Đại học Huế
Sinh học
24
Nguyễn Thị Linh
Nữ
23/05/2000
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
25
Nguyễn Thái Tường Vi
Nữ
06/06/1997
Đại học Kiến trúc TP.HCM
Kiến trúc
26
Hoàng Văn Tình
Nam
29/09/1999
Đại học Kinh tế - Luật – ĐHQG TP.HCM
Kinh tế Đối ngoại
27
Phạm Thị Trà
Nữ
04/08/1998
Đại học Kinh tế - Luật – ĐHQG TP.HCM
Kế toán - Kiểm toán
28
Nguyễn Duy Hà
Nam
02/01/1999
Đại học Kinh tế - Luật – ĐHQG TP.HCM
Luật Kinh tế
29
Trương Thị Ngọc Vinh
Nữ
10/06/1998
Đại Học Kinh tế TP.HCM
Kinh doanh Quốc tế - Marketing
30
Nguyễn Hương Quỳnh
Nữ
22/05/1998
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Sư phạm Kỹ thuật
31
Nguyễn Xuân Hưng
Nam
07/06/1996
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Cơ khí
32
Nguyễn Thu Hà
Nữ
31/10/1998
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Điện
33
Huỳnh Thị Ánh Tuyết
Nữ
02/11/1998
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
Điều dưỡng Đa khoa
34
Nguyễn Thị Thu Thảo
Nữ
16/01/1998
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
Điều dưỡng Đa khoa
35
Nguyễn Thị Hồng Nhi
Nữ
04/07/1995
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
Dược
36
Nguyễn Thị Cẩm Nhung
Nữ
06/02/1998
Đại học Lao động – Xã hội
Quản lý Nguồn nhân lực
37
Lê Yến Ly
Nữ
04/08/1997
Đại học Luật TP.HCM
Luật Hình Sự
38
Lê Hữu Tài
Nam
13/03/1996
Đại học Mỏ - Địa chất
Chương trình Tiên tiến
39
Nguyễn Văn Huy
Nam
09/10/1997
Đại học Mỏ - Địa chất
Trắc địa Bản đồ và Quản lý Đất đai
40
Đỗ Bảo Trung
Nam
22/11/1997
Đại học Mỏ - Địa chất
Xây dựng
41
Nguyễn Thị Thúy Vân
Nữ
16/03/1998
Đại học Mở TP.HCM
Đào tạo Đặc biệt
42
Trần Thị Thu Hà
Nữ
12/08/1999
Đại học Mở TP.HCM
Tài chính Ngân hàng
43
Lâm Nguyên Thảo
Nữ
29/09/1998
Đại học Mở TP.HCM
Quản trị Kinh doanh
44
Dương Thị Mỹ Hạnh
Nữ
06/10/1998
Đại học Ngân Hàng TP.HCM
Tài chính
45
Lý Quốc Thắng
Nam
20/06/1997
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 tại TP.HCM
Kinh tế
46
Hoàng Thị Xiêm
Nữ
27/03/1999
Đại học Ngoại thương Hà Nội
Kinh tế Quốc tế
47
Đào Mai Anh
Nữ
09/02/1998
Đại học Ngoại thương Hà Nội
Kinh tế Quốc tế
48
Lê Thị Hằng
Nữ
20/10/1999
Đại học Ngoại thương Hà Nội
Kinh tế Đối ngoại
49
Cáp Thị Yến
Nữ
20/08/1999
Đại học Ngoại thương Hà Nội
Kinh tế Đối ngoại
50
Đàm Phương Thùy
Nữ
19/10/1999
Đại học Ngoại thương Hà Nội
Tài chính Ngân hàng
51
Nguyễn Thị Huyền Trâm
Nữ
12/10/1999
Đại Học Nha Trang
Khoa Công nghệ Thực phẩm
52
Hoàng Mỹ Hảo
Nữ
19/06/1998
Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Chương trình Tiên tiến
53
Hà Lan Nhã
Nữ
09/05/1999
Đại Học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Nông học
54
Nguyễn Hoài Linh
Nữ
29/08/1998
Đại Học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm
55
Tần Thị Hằng
Nữ
12/01/1998
Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Chăn Nuôi - Thú Y
56
Bùi Thị Như Quỳnh
Nữ
05/11/1997
Đại Học Nông Lâm Bắc Giang
Chăn Nuôi - Thú Y
57
Pơ Loong Năn
Nữ
09/06/1995
Đại học Nông Lâm Huế
Chăn Nuôi - Thú Y
58
Vũ Thị Ánh Nguyệt
Nữ
27/10/1999
Đại học Nông Lâm TP.HCM
Công nghệ Sinh học
59
Nguyễn Thị Ngọc Hân
Nữ
11/01/1998
Đại học Nông Lâm TP.HCM
Công nghệ Sinh học
60
Nguyễn Thị Hồng Phúc
Nữ
21/10/1999
Đại học Nông Lâm TP.HCM
Kinh tế
61
Hoàng Thị Diệu Huyền
Nữ
20/12/1999
Đại học Quảng Bình
Khoa học Xã hội
62
Võ Thị Ngọc Lợi
Nữ
24/02/1999
Đại học Quảng Bình
Lý luận Chính trị
63
Đào Thị Thu Thảo
Nữ
02/01/1999
Đại học Quảng Bình
Sư phạm Tiểu học - Mầm non
64
Phan Thị Ngọc
Nữ
05/08/1998
Đại học Quảng Bình
Nông - Lâm - Ngư
65
Hoàng Minh Huế
Nữ
13/09/1999
Đại học Quảng Bình
Sư phạm Tiểu học - Mầm non
66
Huỳnh Thị Chi Lan
Nữ
04/03/1998
Đại học Quảng Nam
Tiểu học - Mầm non và Nghệ thuật
67
Lê Thị Hồng Lê
Nữ
16/01/1997
Đại học Quảng Nam
Toán học
68
Phạm Thị Hạnh Uyên
Nữ
15/10/1984
Đại học Sài Gòn
Toán ứng dụng
69
Nguyễn Thị Thiên
Nữ
13/11/1997
Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Hóa học
70
Từ Thị Bảo Hòa
Nữ
29/05/1998
Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
Sinh - Môi trường
71
Trần Hữu Nghĩa
Nam
15/12/1998
Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng
Tâm lý - Giáo dục
Video lễ trao giải KOVA lần thứ 17-2019
Lễ trao Giải sẽ diễn ra vào ngày 16/11/2019 tại TP. HCM. Mọi thông tin cập nhật về Giải thưởng, vui lòng theo dõi tạikênh truyền thông của KOVA Prize:
- Website: kovaprize.com
- Fanpage: https://www.facebook.com
Qua quá trình xem xét các hồ sơ đăng ký, kết quả chính thức 4 hạng mục của Giải thưởng KOVA lần thứ 17 (năm 2019) được công bố như sau:
I. HẠNG MỤC KIẾN TẠO
Giá trị Giải thưởng (Giải tập thể): 50 triệu đồng.
- Tập thể: Tập thể Khoa Niệu A, Bệnh viện Bình Dân TP. Hồ Chí Minh
- Công trình: Phẫu thuật nội soi cắt một phần thận trong điều trị bướu thận nhỏ
- Chủ nhiệm đề tài: TS.BS Phạm Phú Phát – Phó Khoa điều hành Khoa Niệu A, Bệnh viện Bình Dân TP. Hồ Chí Minh
II. HẠNG MỤC SỐNG ĐẸP
Giá trị Giải thưởng (Giải cá nhân): 20 triệu đồng.
- Cá nhân: Bà Nguyễn Ngọc Điểu – Người sáng lập Cơ sở Phục hồi Chức năng Trẻ bại não Ngọc Điểu (Tỉnh Vĩnh Long)
- Cá nhân: Bà Nguyễn Thị Xuân – Y tá, Khoa Phong, Bệnh viện Da liễu tỉnh Bắc Ninh (Tỉnh Bắc Ninh)
- Cá nhân: Bà Trần Thị Ngọc Nữ - Chi hội trưởng Chi hội Luật sư, Hội Bảo vệ Quyền trẻ em TP. Hồ Chí Minh (TP.HCM)
- Cá nhân: Bà Vì Thị Thuận – Chủ cơ sở Bảo trợ Xã hội Thuận Hòa (Dân tộc Thái, Hòa Bình)
- Cá nhân: Bà Lê Thị Lan Anh – Tấm gương tiêu biểu tại huyện Chương Mỹ (TP. Hà Nội)
III. HẠNG MỤC TRIỂN VỌNG
Giá trị Giải thưởng: 10 triệu đồng.
STT |
Họ và Tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Trường |
Khoa |
1 |
Nguyễn Hồng Ngọc |
Nam |
27/08/1997 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Trịnh Ngọc Như Ánh |
Nữ |
16/08/1997 |
Đại học Mỏ - Địa chất |
Môi trường |
3 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
Nữ |
27/01/1998 |
Đại học Sài Gòn |
Quan hệ Quốc tế |
4 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Nữ |
28/01/1998 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Kế toán – Kiểm toán |
5 |
Phan Thị Bích Thủy |
Nữ |
24/05/1997 |
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
Giáo dục Tiểu học |
6 |
Bùi Thị Thu Hiền |
Nữ |
02/11/1997 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
Viện Môi trường |
7 |
Trần Vân Anh |
Nữ |
28/02/1997 |
Đại học Y Hà Nội |
Bác sĩ Đa khoa |
8 |
Đinh Văn Lộc |
Nam |
27/09/1991 |
Đại học Sư phạm TP.HCM |
Khoa học Giáo dục |
IV. HỌC BỔNG NGHỊ LỰC
Giá trị học bổng: 8 triệu đồng.
STT |
Họ và Tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Trường |
Khoa |
1 |
Nguyễn Văn Chiêu |
Nam |
05/09/1998 |
Đại học An Giang |
Sư phạm |
2 |
Lê Trung Hòa |
Nam |
16/11/1998 |
Đại Học An Giang |
Nông nghiệp - Tài Nguyên Thiên Nhiên |
3 |
Trần Thị Quỳnh Như |
Nữ |
15/08/1999 |
Đại học An Giang |
Ngoại ngữ |
4 |
Phạm Thị Hương Giang |
Nữ |
19/01/1997 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
Điện tử Viễn thông |
5 |
Lâm Thới Trường |
Nam |
01/10/1998 |
Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM |
Mạng máy tính và Truyền thông |
6 |
Đinh Hoàng Luôn |
Nam |
29/12/1999 |
Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM |
Công nghệ Phần mềm |
7 |
Lê Trần Thu Huyền |
Nữ |
25/05/1999 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
Công nghệ Thông tin |
8 |
Dương Thị Yến |
Nữ |
08/10/1999 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
Công nghệ Thông tin |
9 |
Lê Thị Vân Anh |
Nữ |
01/12/1998 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
Hệ thống Thông tin Kinh tế |
10 |
Đào Thị Huế |
Nữ |
21/04/1999 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
Công nghệ Điện tử và Truyền thông |
11 |
Nguyễn Thị Mến |
Nữ |
18/10/1998 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Quản lý Kinh doanh |
12 |
Đinh Thị Huyền |
Nữ |
25/02/1999 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Kế toán - Kiểm toán |
13 |
Lâm Thị Tuyến |
Nữ |
07/12/1998 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Quản lý Kinh doanh |
14 |
Nguyễn Thị Tú Uyên |
Nữ |
03/06/1998 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Điện tử |
15 |
Nguyễn Duy Quốc Thái |
Nam |
14/01/1998 |
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM |
Viện Hàng hải |
16 |
Hà Thị Trang |
Nữ |
08/04/1999 |
Đại học Hà Tĩnh |
Ngoại ngữ |
17 |
Trần Thị Ngọc Huyền |
Nữ |
27/09/1998 |
Đại học Hà Tĩnh |
Sư phạm |
18 |
Cao Thị Thu |
Nữ |
14/01/1999 |
Đại học Hồng Đức |
Quản trị Kinh doanh |
19 |
Lê Thị Thắm |
Nữ |
01/03/1998 |
Đại học Hồng Đức |
Ngoại ngữ |
20 |
Phạm Thị Thu Hường |
Nữ |
09/10/1999 |
Đại học Hùng Vương |
Khoa học Xã hội và Văn hoá Du lịch |
21 |
Nguyễn Thị Thùy Dung |
Nữ |
15/03/1998 |
Đại Học Hùng Vương |
Giáo dục Tiểu học và Mầm non |
22 |
Hồ Võ Bình Dương |
Nam |
25/09/1999 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
Báo chí - Truyền thông |
23 |
Hồ Viết Hưng |
Nam |
27/01/1997 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
Sinh học |
24 |
Nguyễn Thị Linh |
Nữ |
23/05/2000 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm |
25 |
Nguyễn Thái Tường Vi |
Nữ |
06/06/1997 |
Đại học Kiến trúc TP.HCM |
Kiến trúc |
26 |
Hoàng Văn Tình |
Nam |
29/09/1999 |
Đại học Kinh tế - Luật – ĐHQG TP.HCM |
Kinh tế Đối ngoại |
27 |
Phạm Thị Trà |
Nữ |
04/08/1998 |
Đại học Kinh tế - Luật – ĐHQG TP.HCM |
Kế toán - Kiểm toán |
28 |
Nguyễn Duy Hà |
Nam |
02/01/1999 |
Đại học Kinh tế - Luật – ĐHQG TP.HCM |
Luật Kinh tế |
29 |
Trương Thị Ngọc Vinh |
Nữ |
10/06/1998 |
Đại Học Kinh tế TP.HCM |
Kinh doanh Quốc tế - Marketing |
30 |
Nguyễn Hương Quỳnh |
Nữ |
22/05/1998 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
Sư phạm Kỹ thuật |
31 |
Nguyễn Xuân Hưng |
Nam |
07/06/1996 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
Cơ khí |
32 |
Nguyễn Thu Hà |
Nữ |
31/10/1998 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên |
Điện |
33 |
Huỳnh Thị Ánh Tuyết |
Nữ |
02/11/1998 |
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng |
Điều dưỡng Đa khoa |
34 |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
Nữ |
16/01/1998 |
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng |
Điều dưỡng Đa khoa |
35 |
Nguyễn Thị Hồng Nhi |
Nữ |
04/07/1995 |
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng |
Dược |
36 |
Nguyễn Thị Cẩm Nhung |
Nữ |
06/02/1998 |
Đại học Lao động – Xã hội |
Quản lý Nguồn nhân lực |
37 |
Lê Yến Ly |
Nữ |
04/08/1997 |
Đại học Luật TP.HCM |
Luật Hình Sự |
38 |
Lê Hữu Tài |
Nam |
13/03/1996 |
Đại học Mỏ - Địa chất |
Chương trình Tiên tiến |
39 |
Nguyễn Văn Huy |
Nam |
09/10/1997 |
Đại học Mỏ - Địa chất |
Trắc địa Bản đồ và Quản lý Đất đai |
40 |
Đỗ Bảo Trung |
Nam |
22/11/1997 |
Đại học Mỏ - Địa chất |
Xây dựng |
41 |
Nguyễn Thị Thúy Vân |
Nữ |
16/03/1998 |
Đại học Mở TP.HCM |
Đào tạo Đặc biệt |
42 |
Trần Thị Thu Hà |
Nữ |
12/08/1999 |
Đại học Mở TP.HCM |
Tài chính Ngân hàng |
43 |
Lâm Nguyên Thảo |
Nữ |
29/09/1998 |
Đại học Mở TP.HCM |
Quản trị Kinh doanh |
44 |
Dương Thị Mỹ Hạnh |
Nữ |
06/10/1998 |
Đại học Ngân Hàng TP.HCM |
Tài chính |
45 |
Lý Quốc Thắng |
Nam |
20/06/1997 |
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 tại TP.HCM |
Kinh tế |
46 |
Hoàng Thị Xiêm |
Nữ |
27/03/1999 |
Đại học Ngoại thương Hà Nội |
Kinh tế Quốc tế |
47 |
Đào Mai Anh |
Nữ |
09/02/1998 |
Đại học Ngoại thương Hà Nội |
Kinh tế Quốc tế |
48 |
Lê Thị Hằng |
Nữ |
20/10/1999 |
Đại học Ngoại thương Hà Nội |
Kinh tế Đối ngoại |
49 |
Cáp Thị Yến |
Nữ |
20/08/1999 |
Đại học Ngoại thương Hà Nội |
Kinh tế Đối ngoại |
50 |
Đàm Phương Thùy |
Nữ |
19/10/1999 |
Đại học Ngoại thương Hà Nội |
Tài chính Ngân hàng |
51 |
Nguyễn Thị Huyền Trâm |
Nữ |
12/10/1999 |
Đại Học Nha Trang |
Khoa Công nghệ Thực phẩm |
52 |
Hoàng Mỹ Hảo |
Nữ |
19/06/1998 |
Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
Chương trình Tiên tiến |
53 |
Hà Lan Nhã |
Nữ |
09/05/1999 |
Đại Học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
Nông học |
54 |
Nguyễn Hoài Linh |
Nữ |
29/08/1998 |
Đại Học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm |
55 |
Tần Thị Hằng |
Nữ |
12/01/1998 |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
Chăn Nuôi - Thú Y |
56 |
Bùi Thị Như Quỳnh |
Nữ |
05/11/1997 |
Đại Học Nông Lâm Bắc Giang |
Chăn Nuôi - Thú Y |
57 |
Pơ Loong Năn |
Nữ |
09/06/1995 |
Đại học Nông Lâm Huế |
Chăn Nuôi - Thú Y |
58 |
Vũ Thị Ánh Nguyệt |
Nữ |
27/10/1999 |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Công nghệ Sinh học |
59 |
Nguyễn Thị Ngọc Hân |
Nữ |
11/01/1998 |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Công nghệ Sinh học |
60 |
Nguyễn Thị Hồng Phúc |
Nữ |
21/10/1999 |
Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Kinh tế |
61 |
Hoàng Thị Diệu Huyền |
Nữ |
20/12/1999 |
Đại học Quảng Bình |
Khoa học Xã hội |
62 |
Võ Thị Ngọc Lợi |
Nữ |
24/02/1999 |
Đại học Quảng Bình |
Lý luận Chính trị |
63 |
Đào Thị Thu Thảo |
Nữ |
02/01/1999 |
Đại học Quảng Bình |
Sư phạm Tiểu học - Mầm non |
64 |
Phan Thị Ngọc |
Nữ |
05/08/1998 |
Đại học Quảng Bình |
Nông - Lâm - Ngư |
65 |
Hoàng Minh Huế |
Nữ |
13/09/1999 |
Đại học Quảng Bình |
Sư phạm Tiểu học - Mầm non |
66 |
Huỳnh Thị Chi Lan |
Nữ |
04/03/1998 |
Đại học Quảng Nam |
Tiểu học - Mầm non và Nghệ thuật |
67 |
Lê Thị Hồng Lê |
Nữ |
16/01/1997 |
Đại học Quảng Nam |
Toán học |
68 |
Phạm Thị Hạnh Uyên |
Nữ |
15/10/1984 |
Đại học Sài Gòn |
Toán ứng dụng |
69 |
Nguyễn Thị Thiên |
Nữ |
13/11/1997 |
Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng |
Hóa học |
70 |
Từ Thị Bảo Hòa |
Nữ |
29/05/1998 |
Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng |
Sinh - Môi trường |
71 |
Trần Hữu Nghĩa |
Nam |
15/12/1998 |
Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng |
Tâm lý - Giáo dục |
Video lễ trao giải KOVA lần thứ 17-2019
Lễ trao Giải sẽ diễn ra vào ngày 16/11/2019 tại TP. HCM. Mọi thông tin cập nhật về Giải thưởng, vui lòng theo dõi tạikênh truyền thông của KOVA Prize:
- Website: kovaprize.com
- Fanpage: https://www.facebook.com